Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 121 to 136 of 136
Issue Date | Title | Author(s) | Advisor | Source |
2006 | Mối quan hệ qua lại giữa ngữ pháp và từ vựng trong lĩnh vực kết hợp từ | lê, Thiếu Ngân | - | - |
2004 | Đặc tính mở của cấu trúc ca dao | Lê, Đức Luận | - | - |
2006 | Âm vang Hà Nội trong ca dao | Lê, Đức Luận | - | - |
2006 | Thử lí giải trật tự phi logic trong cấu tạo của một số thành ngữ tiếng Việt | Lê, Công Lý | - | - |
2005 | Chọn chuẩn chính tả cho những trường hợp lưỡng khả | Hồ, Xuân Tuyên | - | - |
2005 | Về từ tượng thanh tượng trong tiếng Nhật | Hòang, Anh Thi | - | - |
2003 | Chơi chữ trên báo chí | Hòang, Anh | - | - |
2006 | So sánh đại từ Ai trong ca dao và tục ngữ | Đỗ, Thị Kim Liên | - | - |
2006 | Ẩn dụ bổ sung - một hiện tượng ngôn ngữ độc đáo được sử dụng như một phương tiện nghệ thuật đặc sắc trong sáng tạo văn học | Đỗ, Thị Hằng | - | - |
2005 | Ẩn dụ bổ sung - một phương tiện tu từ đặc sắc trong văn chương | Đỗ, Thị Hằng | - | - |
2006 | Đồng âm trong câu đố Việt | Đỗ, Thành Dương | - | - |
2005 | Danh từ trong tiếng Anh và tiếng Việt | Đỗ, Minh Hùng | - | - |
2005 | Trạng ngữ ngữ dụng - một thành tố cú pháp giao tiếp của phát ngôn tiếng Việt | Đinh, Văn Đức; Lê, Xuân Thọ | - | - |
2005 | Cách biểu hiện hành động cầu khiến gián tiếp bằng câu hỏi - cầu khiến | Đào, Thanh Lan | - | - |
2005 | Ngoại ngữ và quốc ngữ, tiếng chính thức, tiếng mẹ đẻ | Bùi, Hiển | - | - |
2005 | Nghịch ngữ - Phép tu từ của những mâu thuẫn thống nhất | Nguyễn, Thế Truyền | - | - |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 121 to 136 of 136